Chi phí du học các nước nói tiếng anh?
Chi phí du học sẽ bao gồm chi phí chuẩn bị, tức là phần tài chính mà bạn và gia đình phải chi trả khi ở Việt Nam. Cụ thể, bạn sẽ cần phải trả những khoản sau:
Phí chuẩn bị hồ sơ, dịch thuật
Phí nhập học của trường
Phí xin thị thực
Chi phi cham soc suc khoe
Học phí năm học đầu tiên (hoặc học kỳ)
Vé máy bay
Chi phí khi đi du học
Khi đi du học, ngoài tiền học phí, tiền mua sách vở, dụng cụ học tập thì chi phí ăn, ở, đi lại, bảo hiểm hay chi phí vui chơi giải trí cũng sẽ ngốn của bạn một khoản kha khá. Bảng tổng hợp chi phí du học dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể về số tiền cần bỏ ra khi du học tại một số quốc gia như Mỹ, Anh, Úc, Singapore, New Zealand, Canada và Tây Ban Nha.
Bậc học | Học phí/năm | ||||||
Mỹ (USD) | Australia (AUD) | Anh (GBP) | Singapore (SGD) | New Zealand (NZD) | Canada (CND) | Tây Ban Nha (EUR) | |
Trung học | 6100-40.000 | 12.000-18.100 | 10.000-15.100 | 510-20.000 | 10.100-15.000 | 10.000-30.100 | |
Cao đẳng | 7.000-12.000 | 6.000-15.000 | 6.000-11.000 | 15.000-18.000 | 11.000-20.000 | ||
Đại học | 20.000-40.000 | 14.000-35.000 | 10.000-15.000 | 15.000-20.000 | 16.000-25.000 | 19.000-30.000 | 4.000-6.000 |
Sau đại học | 20.000-40.000 | 18.000-36.000 | 11.000-15.000 | 19.000-25.000 | 16.000-18.000 | 15.000-30.000 | 4.000-9.000 |
Chi phí sinh hoạt/năm | |||||||
10.000-15.000 | 19.000 | 12.000 | 12.000 | 15.000 | 10.000 | 3.000 | |
Tổng chi phí/năm (tính theo VND) | |||||||
400-800 triệu | 600 triệu-1 tỷ | 650 triệu | 500-600 triệu | 500-700 triệu | 350-700 triệu | 250 triệu |