điểm sat bao nhiêu có the xin học bổng
Mặc dù xét về giá trị tuyệt đối, mức điểm gần 1600 được coi là điểm cao, nhưng nếu bạn đánh giá đúng năng lực của mình và chọn đúng trường đại học thì việc bạn có thể xin học bổng bao nhiêu điểm SAT là không còn nữa. là một vấn đề nan giải, vì đạt 1200 hoặc 1400 cũng hoàn toàn có khả năng giành được học bổng với ...
Đối với nhiều bạn không có điều kiện đến trường thì học bổng là món quà tuyệt vời dành cho những bạn muốn đi du học. Các trường đại học thường xét điểm IELTS / TOEFL và điểm GPA để xét học bổng. Trong đó, có nhiều trường xét học bổng bằng điểm SAT. Vậy điểm SAT cao để xin học bổng là gì và bí quyết đạt điểm cao, chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
SAT là viết tắt của Scholastic Assessment Test, là bài kiểm tra tiêu chuẩn để xét tuyển vào các trường đại học Mỹ. Bài thi SAT dùng để đánh giá kiến thức tự nhiên, kiến thức xã hội và một số kỹ năng khác như phân tích, giải quyết vấn đề,… Điểm SAT có giá trị trong vòng 5 năm.
Tại sao điểm SAT lại quyết định cơ hội du học Mỹ?
Trong môi trường học thuật tại Đại học Mỹ, các bài báo như bài luận và báo cáo là phương tiện chính để sinh viên thể hiện và trao đổi ý kiến. Vì vậy, phần viết trong bài thi SAT sẽ giúp nhà trường kiểm tra khả năng diễn đạt ý tưởng một cách logic và phù hợp với ngữ cảnh. Tương tự, hội đồng tuyển sinh của các trường đại học Mỹ cũng muốn biết điểm môn Toán của ứng viên như một cách để biết liệu ứng viên có thể giải quyết nhanh chóng và hiệu quả các tình huống đòi hỏi kiến thức Toán học hay không.
Điểm SAT nhận học bổng tại một số trường ở Mỹ
Dưới đây là danh sách điểm SAT để nhận học bổng của một số trường tại Mỹ mà chúng tôi sưu tầm được.
Trường Đại học | Điểm SAT (hoặc các yêu cầu khác) | Học bổng |
Alfred State College | 1,310 SAT hoặc 28 ACT (với điểm trung bình 94% ở trường trung học) | Học bổng toàn phần |
Auburn University | 1,250 – 1,490 SAT hoặc 29-30 ACT (GPA 3.5) | $11,000 |
Baylor University | 1,330 SAT | $ 5,000 |
Bluffton College | 1,160 SAT hoặc 24 ACT GPA 3.5) | $ 4,000 – $ 140,000 |
Colorado State University | 1,280+ SAT | $ 1,000 – $ 4,000 / $ 5,000 – $ 10,000 |
Columbia College | 1,260 SAT hoặc 26 ACT (GPA 3.6) | 100% học phí |
Earlham College | 1,140 SAT | $ 5,000 |
Florida A & M | 1,290 SAT hoặc 29 ACT (GPA 3.5) | Học bổng Full-Ride |
Louisiana State University | 1,310 – 1,490 SAT | $ 1,500 – $ 20,500 |
Texas Tech University | 1,300 – 1,390 SAT hoặc 28 – 30 ACT | $ 4,000 mỗi năm |
University of Arizona | 1,100 – 1,600 SAT hoặc 22-36 ACT (GPA 3.0 – 4.0) | $ 3,000 – $ 15,000 |
University of Indianapolis | SAT 1,270 hoặc ACT 29 ( GPA 3.3) | Lên tới 100% học phí |
University of Mississippi | 1,200 – 1,490 SAT (GPA 3.0) | $ 1,500 – $ 8,550 |
University of Missouri | 1,200 – 1,360 SAT | $ 3,000 – $ 15,000 |
University of New Mexico | 1,090 SAT (với 3.3 GPA) – 1,360 SAT (với 3.9 GPA) | $ 5,000 – $ 13,215 |
University of Oregon | 1,220 – 1,250 SAT | $ 3,000 – $ 10,000 |
University of Tennessee | 1,330 – 1,490 SAT | $ 3,000 – $ 15,000 |
Điểm SAT tại Đại học TOP 50 NU Mỹ
THỨ HẠNG | TÊN TRƯỜNG | ĐIỂM SAT / ACT (Nằm trong khoảng 25th-75th percentile) |
#1 | Princeton University | 1440-1570 SAT 32-35 ACT |
#2 | Harvard University | 1460-1580 SAT 33-35 ACT |
#3 | Columbia University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#3 | Massachusetts Institute of Technology | 1500-1570 SAT 34-36 ACT |
#3 | Yale University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#6 | Stanford University | 1420-1570 SAT 32-35 ACT |
#6 | University of Chicago | 1490-1570 SAT 33-35 ACT |
#6 | University of Pennsylvania | 1440-1560 SAT 32-35 ACT |
#9 | Northwestern University | 1430-1550 SAT 33-35 ACT |
#10 | Duke University | 1450-1570 SAT 33-35 ACT |
#10 | Johns Hopkins University | 1470-1560 SAT 33-35 ACT |
#12 | California Institute of Technology | 1530-1580 SAT 35-36 ACT |
#12 | Dartmouth College | 1420-1560 SAT 31-35 ACT |
#14 | Brown University | 1420-1550 SAT 32-35 ACT |
#15 | University of Notre Dame | 1400-1550 SAT 33-35 ACT |
#15 | Vanderbilt University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#17 | Cornell University | 1390-1540 SAT 32-34 ACT |
#17 | Rice University | 1450-1560 SAT 33-35 ACT |
#19 | Washington University in St. Louis | 1470-1570 SAT 32-35 ACT |
#20 | University of California–Los Angeles | 1270-1520 SAT 28-34 ACT |
#21 | Emory University | 1350-1520 SAT 31-34 ACT |
#22 | University of California–Berkeley | 1300-1530 SAT 28-34 ACT |
#22 | University of Southern California | 1350-1530 SAT 30-34 ACT |
#24 | Georgetown University | 1370-1530 SAT 31-34 ACT |
#25 | Carnegie Mellon University | 1450-1550 SAT 33-35 ACT |
#25 | University of Michigan–Ann Arbor | 1330-1510 SAT 30-34 ACT |
#27 | Wake Forest University | 1310-1470 SAT 29-33 ACT |
#28 | University of Virginia | 1330-1500 SAT 30-34 ACT |
#29 | Georgia Institute of Technology | 1390-1540 SAT 31-34 ACT |
#29 | New York University | 1310-1510 SAT 29-34 ACT |
#29 | Tufts University | 1380-1530 SAT 31-34 ACT |
#29 | University of North Carolina–Chapel Hill | 1270-1470 SAT 27-33 ACT |
#29 | University of Rochester | 1320-1500 SAT 30-34 ACT |
#34 | University of California–Santa Barbara | 1230-1480 SAT 26-32 ACT |
#34 | University of Florida | 1280-1440 SAT 27-32 ACT |
#36 | University of California–Irvine | 1180-1440 SAT |
#37 | Boston College | 1320-1490 SAT 31-34 ACT |
#37 | University of California–San Diego | 1250-1470 SAT 26-33 ACT |
#39 | University of California–Davis | 1150-1410 SAT 25-31 ACT |
#40 | Boston University | 1330-1500 SAT 30-33 ACT |
#40 | Brandeis University | 1280-1500 SAT 29-33 ACT |
#40 | Case Western Reserve University | 1350-1520 SAT 30-34 ACT |
#40 | College of William and Mary | 1310-1490 SAT 30-33 ACT |
#40 | Northeastern University | 1360-1540 SAT 32-34 ACT |
#40 | Tulane University | 1350-1490 SAT 30-33 ACT |
#46 | University of Wisconsin–Madison | 1300-1480 SAT 27-32 ACT |
#46 | Villanova University | 1300-1470 SAT 30-33 ACT |
#48 | University of Illinois–Urbana-Champaign | 1220-1480 SAT 26-32 ACT |
#48 | University of Texas–Austin | 1230-1480 SAT 27-33 ACT |
#50 | Lehigh University | 1270-1450 SAT 29-33 ACT |