Trường Cao đẳng George Brown College được thành lập vào năm 1967, là một trong các trường Cao đẳng được thành lập sớm nhất tại thành phố Toronto, thủ đô của Canada. Trường Cao đẳng George với lịch sử lâu đời của mình, xây dựng và cung cấp hàng loạt các chương trình học liên […]
Chuyển tới tiêu đề chính trong bài
Trường Cao đẳng George Brown College được thành lập vào năm 1967, là một trong các trường Cao đẳng được thành lập sớm nhất tại thành phố Toronto, thủ đô của Canada. Trường Cao đẳng George với lịch sử lâu đời của mình, xây dựng và cung cấp hàng loạt các chương trình học liên quan đến các ngành nghề như: Nghệ thuật và Khoa học, Thiết kế và Công nghệ Thông tin, Kinh doanh, Dịch vụ Cộng đồng, Kĩ thuật, Xây dựng, Điều dưỡng, Du lịch,…
Bài viết tham khảo:
Các chương trình này không chỉ thiết kế dành cho các sinh viên trong nước mà còn được dùng để cung cấp cho các sinh viên quốc tế, người nhập cư và giáo dục chuyển tiếp,… Các bạn hãy cùng tìm hiểu Danh sách cụ thể các chương trình học tại ngôi trường này nhé.
Chương trình học tại Trường Cao đẳng George Brown College vô cùng đa dạng
Sau đây là Danh sách Các chương trình học tại Trường Cao đẳng George Brown College
1. Nghệ thuật, Thiết kế và Công nghệ Thông tin
Tên chương trình học
|
Mã số
|
Nghệ thuật, Thiết kế và Công nghệ Thông tin |
Công nghệ Thông tin |
Phát triển Blockchain |
T175 |
Phân tích Lập trình Máy tính |
T127 |
Kĩ thuật viên Hệ thống Máy tính |
T141 |
Công nghệ Hệ thống Máy tính |
T147 |
Game – Lập trình |
T163 |
Thông tin Sức khỏe (Bậc Sau Đại học) |
T402 |
Phân tích Kinh doanh Hệ thống Thông tin (Bậc Sau Đại học) |
T405 |
Phân tích Bảo mật Hệ thống và Mạng (Bậc Sau Đại học) |
T413 |
Mạng không dây (Bậc Sau Đại học) |
T411 |
Thiết kế |
Nền tảng Thiết kế và Nghệ thuật |
G108 |
Nghệ thuật Concept cho Giải trí (Bậc Sau Đại học) |
G407 |
Quản lý Thiết kế (Bậc Sau Đại học) |
G401 |
Thiết kế Kĩ thuật số – Thiết kế Game (Bậc Sau Đại học) |
G405 |
Game – Hình ảnh |
G119 |
Thiết kế Đồ họa |
G102 |
Bằng Cử nhân Danh dự về Kinh nghiệm Thiết kế Kĩ thuật số |
G301 |
Thiết kế Tương tác |
G113 |
Phát triển và Thiết kế Tương tác |
G103 |
Quản lý Phương tiện Truyền thông Tương tác (Bậc Sau Đại học) |
G412 |
Chiến lược Thiết kế Liên ngành (Bậc Sau Đại học) |
G414 |
Nghiên cứu Thời trang |
Thiết kế Kĩ thuật Thời trang |
F414 |
Ngành công nghiệp Kinh doanh Thời trang |
F112 |
Quản lý Thời trang |
F102 |
Thiết kế và Kĩ thuật Thời trang |
F113 |
Nghiên cứu Đá quý |
F105 |
Quản lý Thời trang Quốc tế (Bậc Sau Đại học) |
F412 |
Nghệ thuật Trang sức |
F114 |
Những điều thiết yếu về Trang sức |
F111 |
Các phương pháp về Trang sức |
F110 |
Sản xuất Thời trang Bền vững |
F415 |
Nghệ thuật Biểu diễn và Phương tiện Truyền thông |
Diễn xuất cho Phương tiện Truyền thông |
P107 |
Nhảy múa Thương mại |
P106 |
Biểu diễn Nhảy múa |
P105 |
Biểu diễn Nhảy múa Dự bị |
P101 |
Diễn xuất cho Phương tiện Truyền thông – Học Chuyên sâu Sau Đại học |
P707 |
Nền tảng Phương tiện Truyền thông |
G111 |
Thiết kế Thuật chuyện và Viết kịch bản (Bậc Sau Đại học) |
P400 |
Sản xuất và Thiết kế Âm thanh (Bậc Sau Đại học) |
G409 |
Nghệ thuật Nhà hát – Biểu diễn |
P104 |
Nghệ thuật Nhà hát (Dự bị) |
P108 |
Sản xuất và Thiết kế Video |
G112 |
Hiệu ứng Thị giác (Bậc Sau Đại học) |
G408 |
2. Kinh doanh
Kinh doanh
|
Kế toán và Tài chính |
Quản trị Kinh doanh – Kế toán |
B107 |
Quản trị Kinh doanh – Kế toán (với kinh nghiệm làm việc) |
B157 |
Quản trị Kinh doanh – Tài chính |
B130 |
Quản trị Kinh doanh – Tài chính (với kinh nghiệm làm việc) |
B150 |
Kinh doanh – Kế toán |
B103 |
Kinh doanh – Tài chính |
B133 |
Lập kế hoạch Tài chính (Bậc Sau Đại học) |
B407 |
Bằng Cử nhân Danh dự của Thương mại (Dịch vụ Tài chính) |
B302 |
Nguồn Nhân lực |
Quản trị Kinh doanh – Nguồn Nhân lực |
B144 |
Quản trị Kinh doanh – Nguồn Nhân lực (với kinh nghiệm làm việc) |
B154 |
Kinh doanh – Nguồn Nhân lực |
B134 |
Quản lý Nguồn Nhân lực (Bậc Sau Đại học) |
B408 |
Quản lý |
Phân tích để Đưa ra Quyết định Kinh doanh (Bậc Sau Đại học) |
B412 |
Kinh doanh |
B125 |
Quản trị Kinh doanh |
B145 |
Quản trị Kinh doanh (với kinh nghiệm làm việc) |
B155 |
Quản trị Kinh doanh – Kinh doanh Quốc tế |
B131 |
Quản trị Kinh doanh – Kinh doanh Quốc tế (với kinh nghiệm làm việc) |
B161 |
Quản trị Kinh doanh – Quản lý Dự án |
B126 |
Quản trị Kinh doanh – Quản lý Dự án (với kinh nghiệm làm việc) |
B156 |
Quản trị Kinh doanh – Bán lẻ |
B123 |
Quản trị Kinh doanh – Bán lẻ (với kinh nghiệm làm việc) |
B163 |
Quản trị Kinh doanh – Quản lý Chuỗi Cung ứng và Quản lý Điều hành |
B122 |
Quản trị Kinh doanh – Quản lý Chuỗi Cung ứng và Quản lý Điều hành (với kinh nghiệm làm việc) |
B162 |
Tư vấn (Bậc Sau Đại học) |
B414 |
Quản lý Doanh nghiệp (Bậc Sau Đại học) |
B416 |
Quản lý Kinh doanh Quốc tế |
B411 |
Quản lý Dự án (Bậc Sau Đại học) |
B415 |
Marketing |
Quản trị Kinh doanh – Marketing |
B108 |
Quản trị Kinh doanh – Marketing )với kinh nghiệm làm việc) |
B158 |
Kinh doanh – Marketing |
B120 |
Marketing Phương tiện Truyền thông Kĩ thuật số (Bậc Sau Đại học) |
B413 |
Quản lý Marketing – Dịch vụ Tài chính (Bậc Sau Đại học) |
B406 |
Marketing Sự kiện và Thể thao (Bậc Sau Đại học) |
B400 |
Marketing Quan hệ Chiến lược (Bậc Sau Đại học) |
B409 |
Kinh doanh (Dự bị) |
A146 |
3. Dịch vụ Cộng đồng và Trẻ em
Dịch vụ Cộng đồng và Trẻ em
|
Nghiên cứu Người điếc và Người điếc mù |
Nghiên cứu Người điếc và Ngôn ngữ Kí hiệu của Mỹ |
C114 |
Bằng Cử nhân Danh dự Phiên dịch (Ngôn ngữ Kí hiệu Mỹ – Tiếng Anh) |
C302 |
Can thiệp cho Người điếc mù |
C108 |
Trẻ em |
Trợ lý Trẻ em Từ sớm |
C105 |
Giáo dục Trẻ em Từ sớm |
C100 |
Giáo dục Trẻ em Từ sớm (Fast-Track) |
C130 |
Giáo dục Trẻ em Từ sớm (Diploma học Liên tục/Chương trình Degree) |
C118 |
Giáo dục Trẻ em Từ sớm (Accelerated) |
C160 |
Bằng Cử nhân của Lãnh đạo Trẻ em Từ sớm |
C300 |
Bằng Cử nhân của Lãnh đạo Trẻ em Từ sớm (Fast-Track) |
C301 |
Dịch vụ Xã hội và Cộng đồng |
Tư vấn và Bào chữa cho Trẻ em và Phụ nữ Bị Xâm hại |
R107 và C137 |
Thực tập Phát triển Sự nghiệp |
C406 |
Chăm sóc Trẻ em và Người trẻ |
C133 |
Chăm sóc Trẻ em và Người trẻ (Fast Track) |
C143 |
Nhân viên Cộng đồng |
C101 |
Nhân viên Cộng đồng (Fast Track) |
C131 |
Nhân viên Dịch vụ Xã hội |
C119 |
Nhân viên Dịch vụ Xã hội (Fast Track) |
C135 |
Dịch vụ Xã hội (Dự bị) |
A103 |
4. Công nghệ Kĩ thuật và Xây dựng
Công nghệ Kĩ thuật và Xây dựng
|
Học nghề và Lao động Lành nghề |
Kĩ thuật viên Cải tạo Xây dựng |
T110 |
Công nghệ Cải tạo Xây dựng |
T148 |
Kĩ thuật Học nghề Xây dựng |
T126 |
Kĩ thuật Điện |
T167 |
Kĩ thuật viên Điều hòa Nhiệt độ, Tủ lạnh và Hệ thống sưởi |
T160 |
Công nghệ Điều hòa Nhiệt độ, Tủ lạnh và Hệ thống sưởi |
T162 |
Kĩ thuật Đường ống |
T165 |
Kĩ thuật Hàn |
T166 |
Nghiên cứu Kiến trúc |
Kĩ thuật viên Kiến trúc |
T132 |
Công nghệ Kiến trúc |
T109 |
Công nghệ Thiết kế Nội thất |
T170 |
Quản lý Công trình |
Quản lý Tạo mẫu Thông tin Xây dựng (Bậc Sau Đại học) |
T412 |
Công nghệ Kĩ thuật Dân dụng |
T164 |
Kĩ thuật viên Kĩ thuật Công trình |
T161 |
Công nghệ Kĩ thuật Công trình |
T105 |
Quản lý Công trình |
T403 |
Bằng Cử nhân Danh dự Công nghệ (Quản lý Công trình) |
T312 |
Quản lý Công trình cho Chuyên ngành Giáo dục Quốc tế (Bậc Sau Đại học) |
T403 |
Quản lý Công trình Dân cư (Bậc Sau Đại học) |
T408 |
Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí |
Kĩ thuật viên Tự động hóa (Học từ xa) |
T950 |
Kĩ thuật viên Cơ điện |
T146 |
Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện – Xây dựng Tự động hóa |
T171 |
Kĩ thuật viên Cơ điện (Học từ xa) |
T902 |
Kĩ thuật viên Điện (Học từ xa) |
T901 |
Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí – Thiết kế |
T121 |
Kĩ thuật viên Cơ khí – CNC và Chính xác trong Máy móc |
T173 |
Kĩ thuật Cơ khí (Fast-Track) |
T149 |
Kĩ thuật viên Lập trình Bộ điều khiển Logic (PLC) |
T903 |
Kĩ thuật viên Lập trình Bộ điều khiển Logic (PLC) II |
T949 |
Kĩ thuật viên Robot (Học từ xa) |
T948 |
5. Khoa học Sức khỏe
Khoa học Sức khỏe
|
Sức khỏe Nha khoa |
Hỗ trợ Nha khoa (Level I và II) |
S113 |
Vệ sinh Nha khoa |
S124 |
Công nghệ Nha khoa |
S100 |
Nha khoa |
S101 |
Vệ sinh Phục hồi Răng miệng (Bậc Sau Đại học) |
S400 |
Quản lý Dịch vụ Sức khỏe |
Quản trị Văn phòng Nha khoa |
S115 |
Quản lý Thông tin Sức khỏe |
C139 |
Quản trị Văn phòng – Dịch vụ Sức khỏe |
S135 |
Sức khỏe |
Điều phối viên Kích hoạt/Nghiên cứu Tuổi già |
C102 |
Tự kỉ và Khoa học Hành vi (Bậc Sau Đại học) |
C405 |
Kĩ thuật viên Khoa học Hành vi |
C146 |
Kĩ thuật viên Khoa học Hành vi (Chuyên sâu) |
C156 |
Phương pháp Lâm sàng trong Chỉnh hình/Chân tay giả (Bậc Sau Đại học) |
S407 |
Thể dục và Tăng cường Sức khỏe |
S125 |
Chuyên gia Dụng cụ Nghe |
S117 |
Bằng Cử nhân về Phân tích Hành vi |
S302 |
Bằng Cử nhân về Phân tích Hành vi (Chuyên sâu) |
S303 |
Kĩ thuật viên Chỉnh hình/Chân tay giả |
S102 |
Điều dưỡng viên |
Bằng Cử nhân Khoa học Điều dưỡng viên |
S118 |
Nhân viên Hỗ trợ Cá nhân |
C112 |
Nhân viên Hỗ trợ Cá nhân Pathway lên Điều dưỡng viên Thực tập |
S119 |
Điều dưỡng viên Thực tập |
S121 |
Điều dưỡng viên Thực tập Đăng ký Bridge sang Bằng Cử nhân Khoa học của Điều dưỡng viên |
S122 |
Y tá Đăng ký – Điều dưỡng viên Chăm sóc Đặc biệt (Bậc Sau Đại học) |
S402 |
Y tá Đăng ký – Điều dưỡng viên Chăm sóc Đặc biệt (Bậc Sau Đại học) (Online) |
S422 |
Y tá Đăng ký – Điều dưỡng viên Phòng mổ Điều trị Phẫu thuật (Bậc Sau Đại học) |
S414 |
Y tá Đăng ký – Điều dưỡng viên Chăm sóc Chuyên sâu Sau sinh (Bậc Sau Đại học) |
S404 |
Pathway Khoa học Sức khỏe lên Certificate và Diploma (Dự bị) |
A109 |
6. Du lịch và Nghệ thuật Ẩm thực
Du lịch và Nghệ thuật Ẩm thực
|
Trường Nấu ăn |
Lớp Bánh ngọt Pháp Nâng cao (Bậc Sau Đại học) |
H413 |
Chương trình Học nghề Làm bánh/Thợ nướng bánh |
H600 |
Quản lý Nghệ thuật Bánh ngọt và Nướng bánh |
H113 |
Nướng bánh – Trước khi đi làm |
H108 |
Chương trình Học nghề Nấu ăn |
H601 |
Nghệ thuật Ẩm thực Ý (Bậc Sau Đại học) |
H411 |
Quản lý Ẩm thực (Học tích hợp) |
H116 |
Quản lý Ẩm thực – Dinh dưỡng |
H119 |
Kĩ năng Ẩm thực |
H100 |
Quản lý Thực phẩm và Dinh dưỡng (Bậc Sau Đại học) |
H402 |
Bằng Cử nhân Danh dự Thương mại (Quản lý Ẩm thực) |
H315 |
Bằng Cử nhân Danh dự Thương mại (Quản lý Ẩm thực) (Bắc cầu) |
H316 |
Quản lý Du lịch và Khách sạn |
Quản lý Kinh doanh Rượu và Đồ uống Nâng cao (Bậc Sau Đại học) |
H414 |
Quản lý Thức ăn và Đồ uống – Quản lý Nhà hàng |
H132 |
Bằng Cử nhân Danh dự của Quản trị Kinh doanh (Khách sạn) |
H311 |
Bằng Cử nhân Danh dự của Quản trị Kinh doanh (Khách sạn) (Fast-track) |
H312 |
Khách sạn – Quản lý Hoạt động Khách sạn |
H133 |
Quản lý Sự kiện Đặc biệt |
H131 |
Quản lý Du lịch và Khách sạn |
H130 |
7. Nghiên cứu Tự do và Lớp Dự bị
Nghiên cứu Tự do và Lớp Dự bị
|
Lớp học Tiếng Anh |
Nghệ thuật và Khoa học Nói chung – Tiếng Anh vì mục đích học tập (EAP) |
R105 |
Nghệ thuật và Khoa học Nói chung – Tiếng Anh vì mục đích học tập dành cho sinh viên quốc tế (ESL) |
R115 |
Nhập cư và Giáo dục Chuyển tiếp |
Đào tạo Giảng viên Đại học cho Chuyên ngành Giáo dục Quốc tế (Bậc Đại học) |
R403 |
Học nghề Cao đẳng |
A101 |
Chuyển tiếp sang Giáo dục Sau phổ thông |
A107 |
Khoa học và Nghệ thuật Tự do |
Khoa học và Nghệ thuật Nói chung – Hai năm |
R101 |
Khoa học và Nghệ thuật Nói chung – Một năm |
R104 |
Lớp Dự bị Cao đẳng và Việc làm |
Nâng cao Học vấn |
A751 |
Chương trình Nâng cao Học vấn cho Người điếc và Người lớn Nghe khó |
A752 |
Nền tảng Nhân viên Lắp ráp Công trình |
A106 |
Kĩ năng Ẩm thực |
H134 |
Dịch vụ Khách sạn |
H101 |
Kinh doanh (Dự bị) |
A146 |
Dịch vụ Cộng đồng (Dự bị) |
A103 |
Pathway Khoa học Sức khỏe lên Certificate và Diploma (Dự bị) |
A109 |
Vậy các bạn đã tìm thấy ngành mình yêu thích trong danh sách các chương trình học của Trường Cao đẳng George Brown chưa? Nếu trường có ngành học mà bạn cần thì hãy đón đọc Thông tin giới thiệu chung về trường trong bài viết sau nha. Bye~